Nhận biết một số cation kim loại quen thuộc.
Xin mọi người cho biết đặc điểm của một số cation kim loại thường gặp trong chương trình học. Mình xin đưa ra ví dụ cụ thể : để chứng minh có Na+ thì khi đốt xuất hiện ngọn lửa màu vàng, K+ thì ngọn lửa màu tím,.. hoặc có thể những đặc điểm riêng biệt khác cũng được.
|
*Li+,Na+,K+ hơ mẫu thử trên thanh Pt
màu ngọn lửa:Li+:tía,Na+:vàng,K+:tím *Ca2+:dùng CO32-:hiện tượng kết tủa trắng *Ba2+:dùng SO42-:có kết tủa trắng không tan trong axit mạnh dùng CO32-:kết tủa tan trong axit *Mg2+:dùng OH-:kết tủa trắng bông hoặc CO32-:kết tủa trắng *Al3+:dùng OH- dư:kết tủa keo trắng roòi kết tủa tan dùng CO32-:kết tủa keo trắng,có khí bay ra Al3+ +CO32- +H2o=>AL(oh)3+CO2 *Cr3+dùng NaOH dư sau đó dùng H2O2 Cr3+ +OH-=>Cr(OH)3---+OH-=>CrO2-(xanh lục)+H2O2=>CrO42-(vàng chanh) *Zn2+:dùng OH- ,NH3dư:kết tủa sau kết tủa tan *Fe3+:dùng OH-:kết tủa đỏ nâu dùng CO32-:kết tủa nâu đỏ,khí CO2 fe3+ +CO32- +H2o=>Fe(oh)3+CO2 dùng SCN-:phức màu đỏ máu Fe3+ 3SCN- =>Fe(SCN)3 *Fe2+:dùng OH-:kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ ngoài không khí dùng HNO3:khí thoát ra,dung dịch màu vàng nâu *Pb2+:dùng oH-:kết tủa sau kết tủa tan dùng S2-:kết tủa đen không tan trong axit mạnh dùng ion halogen(trừ F):kết tủa dùngSO42-:kết tủa trắng *Cu2+:dùng OH-:kẻt tảu xanh dùng S2-:kết tủa den dùng NH3:kết tủa sau tan tạo dung dịch xanh *Ag+:ion halogen(trừ F):kếttủa dùng PO43-:kết tủa vàng dùng OH-:kết tảu trắng hóa xám trong không khí hi vọng có thể giúp các bạn. |
Múi giờ GMT. Hiện tại là 11:56 AM. |
Developed by: ChemVN. Site: www.chemvn.com.
Bản quyền thuộc về ChemVN.
Ghi rõ nguồn