Go Back   Diễn đàn Thế Giới Hoá Học > ..:: HÓA HỌC CHUYÊN NGÀNH -SPECIALIZED CHEMISTRY FORUM ::.. > KỸ THUẬT PHÒNG THÍ NGHIỆM - LAB SKILLS

Notices

Cho Ðiểm Ðề Tài Này - Tên của các dụng cụ hóa học trong phòng thí nghiệm.


  Gởi Ðề Tài Mới Trả lời
 
Ðiều Chỉnh Xếp Bài
Old 07-17-2009 Mã bài: 42261   #1
dinhtuan2212
Thành viên ChemVN
 
dinhtuan2212's Avatar

 
Tham gia ngày: Jan 2009
Location: Đà Nẵng
Tuổi: 31
Posts: 22
Thanks: 30
Thanked 2 Times in 2 Posts
Groans: 1
Groaned at 2 Times in 1 Post
Rep Power: 0 dinhtuan2212 is an unknown quantity at this point
Default Tên của các dụng cụ hóa học trong phòng thí nghiệm

Cho em hỏi về tên của tất cả các dụng cụ trong phòng thí nghiệm. Em ít được vào phòng thí nghiệm nên không biết tụi nó tên gì . À mà có cả tên tiếng Anh càng tốt.
Thanks!
dinhtuan2212 vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 07-18-2009 Mã bài: 42279   #2
Trunks
VIP ChemVN
 
Trunks's Avatar

The Mal
 
Tham gia ngày: Oct 2008
Location: Buôn Hồ-Đăk lăk
Tuổi: 30
Posts: 427
Thanks: 254
Thanked 136 Times in 111 Posts
Groans: 7
Groaned at 12 Times in 10 Posts
Rep Power: 38 Trunks is on a distinguished road
Send a message via Yahoo to Trunks
Default

Hixxx!Bạn cần tên làm cái rì zậy!!!Mình cũng ít zô phòng thí nghiệm,chủ yếu dùng Crocodile Chemistry để làm thí nghiệm(cái này tuy cũng có 1 vài bất cập nhỏ,nhưng vẫn dùng tốt chán),bạn dùng cái đó thử,bít tên của dụng cụ nào hok!!!!
Trunks vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 07-18-2009 Mã bài: 42289   #3
quanss
Thành viên ChemVN
 
quanss's Avatar

([{L}])ove
 
Tham gia ngày: Mar 2009
Location: HCM
Tuổi: 34
Posts: 49
Thanks: 27
Thanked 20 Times in 16 Posts
Groans: 0
Groaned at 0 Times in 0 Posts
Rep Power: 0 quanss is an unknown quantity at this point
Default

À, mấy cái tên của các dụng cụ trong phòng thí nghiệm đa số người ta dùng tiếng việt, trừ những thứ đã quá quen miệng hoặc khi dịch sang tiêng việt nó hơi dài nên người ta dùng tiếng anh. Mình sẽ giới thiệu những cái thông dụng nhất. Còn những cái chuyên biệt mà ở phổ thông ít hoặc không gặp thì mình khỏi nói nghen.
1.Ống nghiệm - đây là thứ mà hễ nhắc tới hóa là mọi người hình dung ra đầu tiên, trong phòng thí nghiệm người ta vẫn quen gọi là ống nghiệm, ít ai dùng từ tiếng anh (trừ khi du học)

2.Bình nón hoặc bình tam giác - cái này chăc bạn cũng có thấy rồi, nhìn cái tên là bạn biết rồi phải ko, nhưng trong phòng thí nghiệm ko ai dùng từ tiếng việt cả, vì nó quá dài và nghe có vẻ ko "pro", từ ngữ thường dùng là erlen (cái này hình như là tiếng Pháp).

3.Bạn biết mấy cái cốc thủy tinh có vạch chia thể tích ko, cái này cũng ko ai dùng từ tiếng việt cả mà người ta gọi là bercher (tiếng pháp) đọc là béc-se. Hihi

4.Bạn biết cái ống như cái ống hút bằng thủy tinh dài dài, trên đó có chia thể tích không. Cái đó cũng ko dùng tiếng việt, mà người ta dùng từ pipet (ko rõ nguồn gốc)

Đó là những thứ thông dụng nhất, tiếc là mình không có hình ảnh nên cũng hạn chế nhỉ. Hi vọng giúp được bạn.
quanss vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Những thành viên sau CẢM ƠN bạn quanss vì ĐỒNG Ý với ý kiến của bạn:
Trunks (07-18-2009)
Old 07-18-2009 Mã bài: 42314   #4
Ocean
Thành viên ChemVN

Ocean
 
Tham gia ngày: Apr 2009
Posts: 64
Thanks: 46
Thanked 54 Times in 31 Posts
Groans: 3
Groaned at 3 Times in 3 Posts
Rep Power: 22 Ocean will become famous soon enough
Default

Trích:
Nguyên văn bởi dinhtuan2212 View Post
Cho em hỏi về tên của tất cả các dụng cụ trong phòng thí nghiệm. Em ít được vào phòng thí nghiệm nên không biết tụi nó tên gì . À mà có cả tên tiếng Anh càng tốt.
Thanks!
Hy vọng file này giúp ích: http://rapidshare.com/files/25717034...sware.ppt.html

Việc biết tên dụng cụ thông dụng ở phòng thí nghiệm, cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh, rất là hữu ích. Cái lợi trước mắt là khi đọc tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Anh mình sẽ hiểu được người ta làm thế nào, với dụng cụ gì. Cái lợi thứ 2 là khi soạn thảo các bảng chuyên luận (monograph), hoặc khi viết các quy trình về máy móc hoặc hiệu chỉnh máy móc, sẽ không bị lúng túng khi cần mô tả về các thao tác có liên quan đến việc sử dụng thêm những dụng cụ thông thường trong phòng lab vào những mục đích do lường hay kiểm tra. Ngoài ra, việc nắm rõ tên các dụng cụ cũng giúp các thành viên trong cùng một phòng thí nghiệm dễ nói chuyện với nhau, nhờ đưa giúp một cái erlen mà người ta cứ lúng túng đưa cho mình hết ống đong lại bình mức thì thật là bực bội.

Thật ra nếu có ý định đi tiếp Đại học ngành Hóa thì mới phải băng khoăn đến vụ này, chứ học phổ thông thì PTN đã có gì đâu. Xin lỗi các nhóc trung học nhá!

thay đổi nội dung bởi: Ocean, ngày 07-18-2009 lúc 06:51 PM. Lý do: Quên để ý, bài này thuộc box phổ thông mà tớ lại viết theo kiểu chuyên nghiệp.
Ocean vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Những thành viên sau CẢM ƠN bạn Ocean vì ĐỒNG Ý với ý kiến của bạn:
dinhtuan2212 (07-28-2009), tieulytamhoan (07-28-2009), _EAF_ (12-12-2010)
Những thành viên sau THAN PHIỀN với ý kiến của bạn Ocean:
huyngoc (08-06-2009)
Old 01-04-2010 Mã bài: 51924   #5
trinhhaikhanh
Thành viên ChemVN

 
Tham gia ngày: Nov 2007
Location: Ho Chi Minh
Tuổi: 44
Posts: 15
Thanks: 3
Thanked 5 Times in 4 Posts
Groans: 0
Groaned at 0 Times in 0 Posts
Rep Power: 0 trinhhaikhanh is an unknown quantity at this point
Send a message via Yahoo to trinhhaikhanh Send a message via Skype™ to trinhhaikhanh
Default

Bạn có thể tìm hiểu cuốn catalogue của Coler-Palmer sẽ biết tên tiếng Anh của tất cả dụng cụ trong phòng thí nghiệm.
trinhhaikhanh vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 02-01-2010 Mã bài: 53444   #6
dongsonghuyenbi
Thành viên ChemVN
 
dongsonghuyenbi's Avatar

Tu hai giai huynh de
 
Tham gia ngày: Jan 2010
Tuổi: 36
Posts: 3
Thanks: 0
Thanked 3 Times in 2 Posts
Groans: 0
Groaned at 0 Times in 0 Posts
Rep Power: 0 dongsonghuyenbi is an unknown quantity at this point
Post

Trích:
Nguyên văn bởi dinhtuan2212 View Post
Cho em hỏi về tên của tất cả các dụng cụ trong phòng thí nghiệm. Em ít được vào phòng thí nghiệm nên không biết tụi nó tên gì . À mà có cả tên tiếng Anh càng tốt.
Thanks!
Chào bạn
Mình thấy trong phòng thí nghiệm thông thường có những dụng cụ sau:
1. Burette(s) = buret : dùng để chuẩn độ dung dịch, đặc biệt ứng dụng nhiều trong hóa phân tích
2. Clamp(s) = kẹp dụng cụ
3. Clamp holder(s) = vít kẹp
4. Crucible = chén nung
5. Lid = nắp đậy chén
6. mortar = cối
7. Pestle = chày giã
8. crucible tong = kẹp gắp
9. dropper = ống nhỏ giọt
10. elernmeyer flask = bình tam giác
11. flat - bottom florence flask = bình cầu cao cổ đáy bằng
12. round - bottom flask = bình cầu đáy tròn
13. two - neck round - bottom flask = bình cầu 2 cổ đáy tròn
14. three - neck round - bottom flask = bình cầu 3 cổ đáy tròn
15. buchner flask = bình lọc hút chân không
16. buchner funnel = phễu lọc hút chân không
17. funnel = phễu
18. glass rod = đũa thủy tinh
19. graduated cylinder = ống đong
20. micro pipette = micro pipet
21. measuring pipette = pipet ruột thẳng
22. volumetric pipette = pipet ruột bầu
23. polyethylene dispensing bottle = bình phun tia
24. ring clamp = vòng đỡ
25. test tube = ống nghiệm
26. test tube rack = giá để ống nghiệm
27. test tube holder = kẹp ống nghiệm
28. test tube cleaning brush = chổi rửa ống nghiệm
29. volumetric flask = bình định mức
30. wire gauze = miếng amiang
31. alcohol burner = đèn cồn
32. filter paper = giấy lọc
33. beaker = cốc
Mình có hình ảnh của những dụng cụ này nhưng ko biết cách up lên. Bạn nào quan tâm thì cho biết email để minh gửi.

Chữ kí cá nhânĐã mang tiếng ở trong trời đất
Phải có danh gì với núi sông


dongsonghuyenbi vẫn chưa có mặt trong diễn đàn   Trả Lời Với Trích Dẫn
  Gởi Ðề Tài Mới Trả lời


Ðang đọc: 1 (0 thành viên và 1 khách)
 

Quyền Hạn Của Bạn
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts
vB code đang Mở
Smilies đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở

Múi giờ GMT. Hiện tại là 03:05 PM.