Thành viên ChemVN
MinhDuc1805
Tham gia ngày: May 2009
Tuổi: 30
Posts: 2
Thanks: 8
Thanked 0 Times in 0 Posts
Groans: 3
Groaned at 2 Times in 1 Post
Rep Power: 0
|
Giúp em với
THPT Lưu Tấn Phát GV: Huỳnh Văn Thật
ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 K10
Câu 1: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho
a.Khí Clo lần lượt phản ứng với: Fe, Cu, Al, Zn, Ag, NaOH, KOH (t0) ,H2, Ca(OH)2
b. Cho dd HCl tác dụng: Fe, Cu, Al, Zn, Ag, NaOH, CuO, FeO, KMnO4, KClO3, Na2CO3, CaSO3, KHSO3
c.Cho H2SO4 đặc nóng tác dụng với: Fe, Cu, Al, Zn, Ag, NaOH, CuO, FeO, MgO, Fe2O3 ,S, C
Câu 2:Hoàn thành chuỗi phản ứng sau đây:
a) Sà FeSà H2Sà Sà SO2à SO3àH2SO4àFeSO4àFe(OH)2 b) KMnO4 à Cl2 ® KClO3 ® O2 ® SO2 ® H2SO4
Câu 3:Bằng phương pháp hoá học nhận biết các chất rắn sau đây: Na2CO3, Na2SO4;NaCl, BaSO4, CaCO3
Câu 4:Cho 32,4g hỗn hợp FeO và Mg vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng sau phản ứng thu được7,84lít khí SO2(đkc)
a)Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b)Tính khối lượng dung dịch H2SO4 86% đã dùng.
Câu 5: Trộn 5,6 gam bột sắt với 6,4 gam lưu huỳnh thu được hỗn hợp A. Đun nóng A trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn B.
a.Tính % khối lượng từng chất trong B.
b.Cho B tác dụng vừa đủ với V ml dd H2SO4 0,5M (loãng) thu được khí D. Tính V và thể tích khí D ở đktc.
c.Dẫn khí D vào dung dịch Pb(NO3)2, nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học minh họa (nếu có).
Câu 6: Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc).
a.Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A. b.Tính C% các chất có trong dung dịch B, biết lượng H2SO4 phản ứng là vừa đủ.
c.Dẫn toàn bộ khí SO2 ở trên vào dd Ca(OH)2 sau một thời gian thu được 3 g kết tủa và dd D. Lọc bỏ kết tủa cho Ca(OH)2 đến dư vào dd D, tìm khối lượng kết tủa thu được.
ĐỀ KIỂM TRA THỬ 2 K10
Bài 1: Cho 5,4g 1 kim loại A tác dụng với khí clo (dư) thu được 26,7g muối
a). Tìm kim loại A. b). Cần bao nhiêu g dung dịch HCl 36,5% để phản ứng với MnO2 dư để điều chế được lượng clo đã phản ứng
Bài 2: Cho dung dịch chứa 2,38g muối halgen của Kali vào dung dịch AgNO3 dư thấy có 3,76g kết tủa.
a). Tìm công thức của muối. b). Tính khối lượng dung dịch AgNO3 34% đã tham gia phản ứng.
Bài 3: Hòa tan 14g một kim loại có hóa trị 2 vào 245g dung dịch H2SO4 loãnng thì thu được 5,6lít H2 (Đkc)
a). Xác định tên kim loại. b). Tính nồng độ % dung dịch H2SO4 đ sử dụng.
Bài 4 : Cho m g hỗn hợp A gồm Fe và Zn tác dụng vừa đủ 200ml H2SO4 1,5M thu được Vlít H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với H2SO4đặc nguội thu được 2,24lit SO2(đktc).Tính % về khối lượng và V (lít) H2
Bài 5: Hòa 1,5g hỗn hợp (Al, Mg) bằng dung dịch HCl 7,3% (d = 1,2g/ml) thu được 1,68l khí bay ra(đkc)
a). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b). Vdd HCl cần dùng
Bài 6. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau: Fe ® FeS ® SO2 ® Na2SO3 ® SO2 ® S ® H2S ® Na2S ® FeS ® H2S ® H2SO4 ® H2 ® H2S ® SO2 ® H2SO4 FeSO4 ® FeCl2 ® FeCl3 ® FeCl2 ® Fe(NO3)2.
Bài 7: Một nhà máy hoá chất, mỗi ngày sản xuất 100 tấn H2SO4 98%. Hỏi mỗi ngày nhà máy tiêu thụ bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 96% FeS2 biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%
Bài 8: Hấp thụ hoàn toàn lượng khí SO2 vào 13,95 ml dung dịch KOH 28% (D = 1,147 g/ml). Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng.
ĐỀ KIỂM TRA THỬ 3 K10
1. Vieát caùc phaûn öùng theo sô ñoà :
a. K2Cr2O4 NaClO à NaCl à Cl2à NaCl à NaOH
æ ä
HCl à Cl2 à FeCl3 à FeCl2 à FeCl3 à Fe(NO3)3 à Fe(OH)3
ä æ
KMnO4 KClO3 à KCl à HClà CO2à NaHCO3 à Na2CO3 à NaHCO3
c). KMnO4 O2 ® SO2 ® SO3 ® H2SO4 ® BaSO4
æ S ® H2S ® S ® FeS ® H2S→ S→ NO2→ HNO3→ KNO3→ O2 O3 I2
2. Viết các phản ứng xảy ra khi cho Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 lần lượt tác dụng với dd HCl và dd H2SO4 đặc nóng .
3. Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt a) Na2CO3, NaCl, CaCl2, AgNO3 b) NaF, NaCl, NaBr, NaI
4. Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M. Tính khối lượng muối thu được và tính thể tích dd axit đã dùng?
5 . a)Trộn 2 V lít dd HCl 0,2M với 3 V lít dd HCl 0,5M. Tính nồng độ mol/l của dd HCl thu được?
6. Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thì thu được 4,48 lít khí (đktc).
a.Xác định tên kim loại A. b.Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
7. Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng là 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít H2 ở đktc. Tìm khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng.
8. Hoaø tan hoaøn toaøn hoãn hôïp A goàm 14,2g muoái cacbonat cuûa hai kim loaïi ôû hai chu kì keá tieáp thuoäc nhoùm IIA baèng dd HCl dö ñöôïc 3,36 khí CO2 (ñktc) vaø dung dòch B, cô cạn dung dịch B được m gam muối khan . Tìm m và xác định Hai kim loaïi .
9. Hoøa tan 11,5g hoãn hôïp Cu, Al, Mg vaøo dung dòch HCl dư thì thu ñöôïc 5,6lít khí (ñkc) vaø phaàn khoâng tan. Cho phaàn khoâng tan vaøo H2SO4 ñaëc noùng dư thì thu ñöôïc 2,24lít khí (ñkc).
Xaùc ñònh khoái löôïng moãi kim loaïi trong hoãn hôïp.
10. hoãn hôïp X goàm ozon vaø oxi có tæ khoái hơi ñoái vôùi không khí baèng 1,24. Tính % theå tích mỗi cuûa hoãn hôïp X.
11. Cho 22,5g hoãn hôïp Zn vaø Cu taùc duïng vöøa ñuû dung dòch H2SO4 98% noùng thu ñöôïc 7,84 lit khí SO2 (ñkc)
a) Tính % khoái löôïng moãi kim loaïi trong hoãn hôïp. b) Tính khoái löôïng dung dòch H2SO4 98% ñaõ duøng.
c) Daãn khí thu ñöôïc ôû treân vaøo 500ml dd NaOH 1M. Tính nồng độ mol/l của muối trong dd thu được.
ĐỀ KIỂM TRA THỬ 4 K10
Bài 1 Thực hiện các phương trình sau Nếu có:
1. NaCl + H2O 2. KMnO4 3. MnO2 + HCl 4. KMnO4 + HCl 5. KClO3 + HCl
6. CuS + HCl 7. FeS + HCl 8.FeS2 + O2 9. HF + SiO2 10. F2 + H2O 11. Cl2 + NaOH 12. SO2 + Br2 + H2O
Bài 2:phân biệt các dd: a.NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, Na2SO4, NaOH b.Na2SO4, HCl, Na2CO3, Ba(NO3)2, NaOH, H2SO4.
Bài 3: Viết 2 phương trinh điều chế: Clo , Brôm, HCl, SO2 , H2SO4
Bài 4 Để hoà tan hết hỗn hợp Zn và ZnO phải dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (D =1,19 g/ml) thu được 0,4 mol khí.
Thành phần % về khối lượng hỗn hợp Zn và ZnO ban đầu lần lượt là
Bài 5 Cho gam KMnO4 tác dụng 180ml dd axit clohidric 1M khí Clo sinh ra cho tác dụng với sắt.Tính khối lưông muối sắt ?
Bài 6: Cho 10,4g hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6g S. Thu được chất rắn A
a. Tính % khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp kim loại:
b. Nấu cho hh A tác dụng với HCl 1M. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng và số phân tử khí thoát ra?
Bài 7: Hòa tan hoàn toàn 13g một kim loại hóa trị II bằng dd HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 27,2g muối khan. Kim loại đã dùng là:
Bài 8: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hoà tan vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 l hỗn hợp khí (ở đktc). Dẫn hỗn hợp này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 47,8g kết tủa đen, % khối lượng Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu là:
Bài 9: Cho 36,8g hỗn hợp CaO và CaCO3 hòa tan vào 500ml dd HCl vừa đủ thì thu được 4,48 lít khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
a/ Tính % khối lượng hỗn hợp đầu. b/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch thu được, coi như thể tích dung dịch không thay đổi.
ĐỀ KIỂM TRA THỬ 5 K10
Bài 1: Bổ túc chuỗi phản ứng:
a/. Cl2 ® KClO3 ® KCl ® HCl ® Cl2 ® CaCl2 ® Cl2 ® clorua vôi.
b). MnO2 ® Cl2 ® KClO3 ® O2 ® O3 ® O2 ® ZnO ® ZnCl2
Bài 2: Trộn 16,8g Fe với 4,8g lưu huỳnh rồi nung nóng thu được hỗn hợp A
a).Tính khối lượng FeS thu được trong A
b).Cho hỗn hợp A vào dd HCl dư, thu được hỗn hợp khí B. Tính % theo thể tích hỗn hợp B.
Bài 3: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
a).Các chất khí HCl, H2S, SO2, O2 ,O3 b).Các dung dịch HCl, AgNO3, NaOH, Na2SO4, Ba(OH)2.
Bài 4: Cho 1 lít dung dịch HCl 0,5M vào 13,6g hỗn hợp Fe, Fe2O3, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a). Tính thành phần % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu. b). Tính số phân tử khí bay ra và khối lượng các muối clorua thu được
Bài 5 Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit khí SO2 (đkc)
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đ dng.
c) Dẫn khí thu được ở trên vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Bi 6: Cho 1,44g kim loại X hóa trị II vo 250ml dung dịch H2SO4 0,3M, X tan hết, sau đó ta cần 60ml dung dịch KOH 0,5M để trung hòa axit còn dư. Xác định kim loại X
ĐỀ KIỂM TRA THỬ 6 K10
Câu 1. Nhận biết các dung dịch sau: HCl, K2SO4, BaCl2, H2SO4, KOH .Ba(OH)2
Câu 2. Hoàn thành dãy chuyển hóa (ghi rõ điều kiện):FeSà H2S à SO2 à Sà SO2 à NaHSO3à Na2SO4
Câu 3: Tốc độ phản ứng là gi? Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 4: Thế nào là cân bằng hóa học? Nêu nguyên lý chuyển dịch cân bằng ?
Câu 5:. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam FeS2 khí sinh ra dẫn qua 200 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A. Tính nồng
độ mol/ lit các chất có trong dung dịch A?
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Zn tác dụng với axít sunfuric đặc, nguội ,sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở điều
kiện tiêu chuẩn.Nếu cũng hỗn hợp trên cho tác dụng với HCl thì thu được 6,72 lít khí(đktc).
a.Tính % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Cho hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với Cl2 . Tính khối lượng muối thu được và thể tích khí clo cần dùng.
Câu 7: a.Đung 6,5 g Zn với 1,6 g S thu được chất rắn B. Cho chất rắn B tác dụng với HCl dư. Tính thể tích khí thu được ở (đktc)
b. Đung 2,4 g Zn với 1,6 g S thu được chất rắn B. Cho chất rắn B tác dụng với HCl dư. Tính thể tích khí thu được ở (đktc)
Câu8: Hòa tan 14g một kim loại có hóa trị 2 vào 245g dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 5,6lít H2 (Đktc)
Xác định tên KL. Tính nồng độ % dung dịch H2SO4 đã sử dụng.
Câu 9: a. Sắp xếp các axit : HCl, HBr, HI , HF theo chiều giảm dần tính axit. Trong các axit trên axit nào ăn mòn được thủy tinh?
b. Sắp xếp các halogen: Flo ,Brom, Clo, iot, theo chiều tăng dần tính oxi hóa?
Câu 10: cho 1,58 g KMnO4 tác dụng với dd HCl. Tính thể tích khí clo thu được (đktc) biết hiệu suất phản ứng 85%
Câu11: Từ NaCl, Fe, SO2 , H2O,các chất xúc tác có đủ điều chế FeCl2, FeCl3 ,FeSO4,Fe(SO4)3
|